Trang

Tiếng Anh cho Kế toán

Tiếng Anh kế toán là một thử thách không chỉ đối với các kế toán viên mới vào nghề mà còn cho cả các những kế toán viên lão luyện nhiều năm kinh nghiệm trong nghề. AROMA dành cho người đi làm xin giới thiệu tới tất cả các kế toán viên một danh sách 105 từ vựng chuyên ngành kế toán thường gặp:
1.  Accounting entry /ə’kauntiɳ ‘entri/: bút toán
2.  Accrued expenses /iks’pens/—- Chi phí phải trả
3.  Accumulated: lũy kế
4.  Advanced payments to suppliers /sə’plaiəs/: Trả trước người bán
5.  Advances to employees /,emplɔi’i:s/: Tạm ứng