Thứ Năm, 4 tháng 8, 2016

Học tiếng Anh

I - Mẫu câu chào hỏi
1. How do you do? My name is Chris J. Please call me Chris.
Xin chào. Tôi tên Chris J. Xin hãy gọi tôi là Chris.
2. John Brown. I’m in production department. I supervise quality control.
John Brown. Tôi thuộc bộ phận sản xuất. Tôi giám sát và quản lí chất lượng.
3. This is Mr.Robison calling from World Trading Company.
Tôi là Robinson gọi từ công ty Thương Mại Thế Giới.


4. I have had five years experience with a company as a saleman.
Tôi có 5 năm kinh nghiệm là nhân viên bán hàng.
5. Since my graduation from the school, I have been employed in the Hilton Hotel as a cashier.
Từ khi tốt nghiệp, tôi làm thu ngân tại khách sạn Hilton.
6. I got a degree in Literature and took a course in typing.
Tôi có một văn bằng về văn học và đã học một khóa về đánh máy.
7. I worked in the accounting section of a manufacturer of electrical products.
Tôi đã làm tại bộ phận kế toán của một xưởng sản xuất đồ điện.
8. With my strong academic background, I am capable and competent.
Với nền tảng kiến thức vững chắc, tôi thấy mình có đủ năng lực và đủ khả năng cạnh tranh.
9. Please call me Julia.
Xin hãy gọi tôi là Julia.
10. She is probably one of the foremost plastic surgeons on the West Coast these days.
Cô ấy có lẽ là một trong những bác sĩ phẫu thuật tạo hình hàng đầu ở bờ biển phía Tây hiện nay.

II - Mẫu câu hẹn gặp
1. I would like to meet you.
Tôi mong được gặp ông.
2. I am glad to finally get hold of you.
Tôi rất vui vì cuối cùng cũng liên lạc được với ông.
3. Shall we make it 3 o’clock?
Chúng ta hẹn gặp lúc 3 giờ được không?
4. Is there any possibility we can move the meeting to Monday?
Chúng ta có thể dời cuộc gặp đến thứ hai được không?
5. I’d like to speak to Mr. John Smith.


Tôi muốn nói chuyện với ông John Smith.
6. Let me confirm this. You are Mr. Mike of X Company, is that correct?
Xin cho tôi xác nhận một chút, ông là ông Mike của công ty X đúng không?
7. Could you spell your name, please?
Ông có thể đánh vần tên mình được không?
8. I’m afraid he is on another line. Would you mind holding?
Tôi e rằng ông ấy đang trả lời một cuộc gọi khác. Ông vui lòng chờ máy được không?
9. May I leave the message?
Tôi có thể để lại tin nhắn không?
10. I’m afraid he is not available now.

Tôi e rằng ông ấy không rảnh vào lúc này.

Không có nhận xét nào: