Trong bức ảnh nổi tiếng này, những người lính thủy trẻ tuổi đứng nghiêm chào một cựu chiến binh già, cụt hai chân đang mỉm cười chào họ. Ánh nắng sớm chiếu sáng mái tóc bạc, khuôn mặt rạng rỡ của người cựu chiến binh, trên ngực phủ kín những tấm huân huy chương trận mạc.
Bài đăng Phổ biến
- Bài hát chế "HN - niềm tin và hy vọng"
- Ngày 30/4, bạn ở đâu? (KQ)
- Tùy bút: Nhìn lại nước Mỹ... (Tiếp theo và hết)
- Làng Cổ Nhuế qua bài viết của Phạm Thế Việt (ST: KC)
- Bức tranh sơn dầu "Bắc Kinh 2008", họa sĩ Lưu Dật có ý gì?
- Thơ gửi từ Úc: THƯỜNG DÂN (Ngô Hà, dân Guilin 1950)
- 7 triệu chứng không ngờ của bệnh tim (ST: ĐB)
- HN cũng đang chuyển mình?
- Về Đất Mũi (Quang Việt)
- 30/4, ngày này 37 năm trước, bạn ở đâu? (KQ)
Thứ Sáu, 31 tháng 7, 2015
Tiếng Anh qua blog: Học viết
Trước hết, chúng ta cùng nhau tìm hiểu các phần căn bản của email, một email thông thường bao gồm các phần như sau:
Greeting (Chào hỏi)
Opening comment (Câu chào hỏi ban đầu)
Introduction (Giới thiệu)
Main point (Nội dung chính)
Concluding sentence (Kết thúc email)
Signing off
I. Phần Greeting:
Bắt đầu với Greeting, chúng ta có thể sử dụng các cụm từ sau để dùng chào hỏi trong email:
Opening comment (Câu chào hỏi ban đầu)
Introduction (Giới thiệu)
Main point (Nội dung chính)
Concluding sentence (Kết thúc email)
Signing off
I. Phần Greeting:
Bắt đầu với Greeting, chúng ta có thể sử dụng các cụm từ sau để dùng chào hỏi trong email:
Hi Paul,
Hello Paul,
Dear Paul,
Hello Paul,
Dear Paul,
Ta có thể dùng 3 cách chào hỏi trên trong trường hợp không trang trọng hay không cần tỏ ra lịch sự. Còn trong trường hợp cần tỏ lịch sự và trang trọng thì chúng ta sử dụng công thức sau đây:
Dear + title (danh xưng) + surname (họ),
Ex: Dear Mr| Ms| Mrs Parker,
Trong trường hợp bạn không biết tên hay giới tính của người nhận thì chúng ta có thề sử dụng Dear Sir/madam,
II. Phần Opening comment: thông thường đây là những câu câu hỏi thăm về tình hình sức khỏe hoặc tình hình hiện tại của người nhận
Ex: How are you?
How are things?
How are things?
Hoặc là những câu chúc:
I hope you are doing well. (Hy vọng cô vẫn khỏe)
I hope you have a nice weekend. (Hy vọng là cô có một kỳ nghỉ cuối tuần vui vẻ.)
I hope you are doing well. (Hy vọng cô vẫn khỏe)
I hope you have a nice weekend. (Hy vọng là cô có một kỳ nghỉ cuối tuần vui vẻ.)
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)