Bài đăng Phổ biến
- TRẦN THÁI TÔNG VÀ BÀI THƠ VÔ ĐỀ (ST: Trần Quốc Việt)
- Bài hát chế "HN - niềm tin và hy vọng"
- Chung quy chỉ tại Vua Hùng (Huỳnh Văn Úc)
- 7 triệu chứng không ngờ của bệnh tim (ST: ĐB)
- TẠI SAO GIỚI TUYẾN HAI MIỀN LẠI LÀ VĨ TUYẾN 17? (Việt Dũng)
- Hồ Xuân Hương và bài thơ Vịnh cái quạt (Huỳnh Văn Úc)
- KỶ NIỆM ĐỜI LÍNH (Phần II) (Việt Dũng)
- Đám cưới xa hoa của con trai tướng CA Phạm Quý Ngọ
- TỪ KẾ HOẠCH NAVA ĐẾN KẾ HOẠCH “CHIM KỀN KỀN” (Tổng hợp: Việt Dũng)
- Thơ gửi từ Úc: THƯỜNG DÂN (Ngô Hà, dân Guilin 1950)
Thứ Năm, 12 tháng 11, 2015
Tiếng Anh cho Kế toán
Tiếng Anh kế toán là một thử thách không chỉ đối với các kế toán viên mới vào nghề mà còn cho cả các những kế toán viên lão luyện nhiều năm kinh nghiệm trong nghề. AROMA dành cho người đi làm xin giới thiệu tới tất cả các kế toán viên một danh sách 105 từ vựng chuyên ngành kế toán thường gặp:
- 20 thuật ngữ tiếng anh tiếng anh chuyên ngành kế toán
- Tiếng anh giao tiếp văn phòng
- Download sách học tiếng anh miễn phí
1. Accounting entry /ə’kauntiɳ ‘entri/: bút toán
2. Accrued expenses /iks’pens/—- Chi phí phải trả
3. Accumulated: lũy kế
4. Advanced payments to suppliers /sə’plaiəs/: Trả trước người bán
5. Advances to employees /,emplɔi’i:s/: Tạm ứng
Những bức ảnh đẹp về nước Nga 4 mùa trong năm.
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)