Tiếng Anh kế toán là một thử thách không chỉ đối với các kế toán viên mới vào nghề mà còn cho cả các những kế toán viên lão luyện nhiều năm kinh nghiệm trong nghề. AROMA – Tiếng Anh dành cho người đi làm xin giới thiệu tới tất cả các kế toán viên một danh sách từ vựng tiếng anh kế toán thường gặp phần 2 với hơn 50 từ vựng thông dụng nối tiếp phần 1 kỳ trước, các bạn cập nhật thêm từ vựng chuyên ngành này nhé!
- thuật ngữ tiếng anh tiếng anh chuyên ngành kế toán
- Tiếng anh giao tiếp văn phòng
- Chia sẻ tài liệu tiếng anh giao tiếp hàng ngày
52. Long-term borrowings: Vay dài hạn
53. Long-term financial assets: Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
54. Long-term liabilities /,laiə’bilitis/: Nợ dài hạn
55. Long-term mortgages /’mɔ:gidʒ/, collateral /kɔ’lætərəl/, deposits /di’pɔzit/: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn
56. Long-term security investments: Đầu tư chứng khoán dài hạn
57. Merchandise inventory /’mə:tʃəndaiz/, /in’ventri/: Hàng hoá tồn kho
58. Net profit: Lợi nhuận thuần
59. Net revenue /’revinju:/: Doanh thu thuần
60. Non-business expenditure source /iks’penditʃə/: Nguồn kinh phí sự nghiệp
61. Non-business expenditures /iks’penditʃə/: Chi sự nghiệp
62. Non-current assets /’æsets/: Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
63. Operating profit: Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
64. Other current assets: Tài sản lưu động khác
65. Other funds: Nguồn kinh phí, quỹ khác
66. Other long-term liabilities: Nợ dài hạn khác
67. Other payables: Nợ khác
68. Other receivables /ri’si:vəbls/: Các khoản phải thu khác
69. Other short-term investments /in’vestmənts/: Đầu tư ngắn hạn khác
70. Owners’ equity: Nguồn vốn chủ sở hữu
71. Payables to employees: Phải trả công nhân viên
72. Prepaid expenses /iks’pens/: Chi phí trả trước
73. Profit before taxes: Lợi nhuận trước thuế
74. Profit from financial activities /fai’nænʃəl/, /æk’tivitis/: Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
75. Provision for devaluation of stocks /,di:vælju’eiʃn/: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
76. Purchased goods in transit: Hàng mua đang đi trên đường
77. Raw materials /rɔ: mə’tiəriəl/Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
78. Receivables /ri’si:vəbls/: Các khoản phải thu
79. Receivables from customers: Phải thu của khách hàng
80. Reconciliation /,rekəsili’ eiʃn/: Đối chiếu
81. Reserve fund /ri’zə:v/, /fʌnd/: Quỹ dự trữ
82. Retained earnings: Lợi nhuận chưa phân phối
83. Revenue deductions /’revinju:/, /di’dʌkʃns/: Các khoản giảm trừ
84. Sales expenses: Chi phí bán hàng
85. Sales rebates /ri’beits/: Giảm giá bán hàng
86. Sales returns /ri’tə:n/ : Hàng bán bị trả lại
87. Short-term borrowings: Vay ngắn hạn
88. Short-term investments: Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
89. Short-term liabilities: Nợ ngắn hạn
90. Short-term mortgages, collateral, deposits: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
91. Short-term security investments: Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
92. Stockholders’ equity: Nguồn vốn kinh doanh
93. Surplus of assets awaiting resolution /’sə:pləs/: Tài sản thừa chờ xử lý
94. Tangible fixed assets /’tændʤəbl/: Tài sản cố định hữu hình
95. Taxes and other payables to the State budget /’peiəbl/, /’bʌdʤit/: Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
96. Total assets: Tổng cộng tài sản
97. Total liabilities and owners’ equity: Tổng cộng nguồn vốn
98. Trade creditors /’kreditəs/: Phải trả cho người bán
99. Treasury stock /’treʤəri stɔk/: Cổ phiếu quỹ
100. Welfare and reward fund /’welfe /, /ri’wɔ:d/ : Quỹ khen thưởng và phúc lợi
101. Credit Account: Tài khoản ghi Nợ
102. Debit Account /’debit/: Tài khoản ghi Có
Thường xuyên trau dồi các kiến thức chuyên môn là điều cần thiết, nhưng bên cạnh đó, đừng để ngoại ngữ trở thành rào cản trong công việc của bạn. Việc hiểu rõ các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kế toán sẽ giúp bạn xử lý công việc hiệu quả hơn và có nhiều cơ hội phát triển bản thân hơn. Chúc bạn thành công!
Trân trọng,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét