Chỉ còn vài ngày nữa
là đến Ngày Toàn dân nhớ ơn các thương binh, liệt sĩ 27/7. Cứ đến ngày này, thầy
cô giáo và học sinh Trường Văn hóa quân đội –Thiếu sinh quân Nguyễn Văn Trỗi thời
chống Mỹ (1965-1970) lại nhớ tới những thầy, bạn của mình đã anh dũng hy sinh
trong cuộc kháng chiến chống Mỹ và bảo vệ Tổ quốc.
Xin nhắc lại tên những Anh hùng, LS của nhà trường. Trong số đó nhiều bạn đã mấy chục năm chưa về.
|
AHLS Nguyễn Văn Trỗi. |
1 AHLS Nguyễn Văn Trỗi
- SN: 1940
- Hy sinh: 15/10/1964 tại mặt trận Sài Gòn, Gia Định
- Yên nghỉ tại Nghiã trang Văn Giáp, Giồng Ông Tố, Q2, TpHCM.
2. Thầy Nguyễn Văn Phố, B trưởng
- Không có thông tin LS và gia đình
|
LS Nguyễn Văn Phố |
3 Thầy Nguyễn Đăng Đạo, B trưởng (chưa có di ảnh)
- Không có thông tin LS và gia đình
4
Bùi
Hữu Thích K
1
|
LS Bùi Hữu Thích |
- SN:
1947
- Hy sinh: 22/8/1972 tại mặt trận Quảng Trị
- Yên nghỉ: NTLS huyện Hải Lăng, Quảng Trị
5 Ngô
Ngời K
3
|
LS Ngô Ngời |
- SN: 1947
- Hy sinh: 1/7/1979, mặt trận Biên giới Tây Nam
- Yên nghỉ: NTLS xã Bình Đông, Bình Sơn, Quảng Ngãi
|
LS Lê Minh Tân |
6 Lê
Minh Tân K3
- SN: 1950
- Hy sinh: 1/4/1974 tại Khâm Đức, Quảng Nam
- Yên nghỉ: NTLS TpHCM, Q9, Khu Bình Thạnh
7 Cao
Quốc Bảo K
3
|
LS Cao Quốc Bảo |
- SN: 1950
- Hy sinh: sân bay Phú Bài, Huế, 7/5/1975
- Yên nghỉ: Nghĩa trang gia đình tại Quảng Ngãi
8 Nguyễn
Văn Ngọc K
4
|
LS Nguyễn Văn Ngọc |
- SN: 1950
- Hy sinh: 10/10/1968 tại Tp Vinh, Nghệ An
- Yên nghỉ: NTLS huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh
9 Lâm
Duy K
4
|
LS Lâm Duy |
- SN: 1949
- Hy sinh: 30/8/1966 tại An Mỹ, Đại Từ, Thái Nguyên
- Yên nghỉ: NT Bất Bạt, Hà Nội (mộ bị thất lạc)
10 Vũ
Chí Dũng K
4
|
LS Vũ Chí Dũng |
- SN: 1952
- Hy sinh: 6/12/1971 tại mặt trận Tây Nguyên
- Yên nghỉ: Đài Hóa thân hoàn vũ Văn Điển, Hà Nội
11 Nguyễn
Văn Ơn K
4
|
LS Nguyễn Văn Ơn |
- SN: 1951
- Hy sinh: 28/6/1975 tại Lái Thiêu, Bình Dương.
- Yên nghỉ: NTLS
TpHCM, Khu các tỉnh Bình-Trị-Thiên, Q9.
12 AHLS Huỳnh
Kim Trung K
5
|
AHLS Huỳnh Kim Trung |
- SN: 1952
- Hy sinh: 20/8/1972 tại Phà sông Gianh, Quảng Bình
- Yên nghỉ: NTLS tỉnh Tiền Giang (TP Mỹ Tho)
|
LS Võ Dũng |
13 Võ
Dũng K5
- SN: 1951
- Hy sinh: 21/4/1972 tại Rạch Giá, Khu 9
- Yên nghỉ: Nghĩa tarng gia đình tại Vỵ Thanh, Vĩnh Long (gần ngã 5 Sóc Trăng)
14 Trịnh
Thúc Doanh K
5
|
LS Trịnh Thúc Doanh |
- SN: 1953
- Hy sinh: 16/9/1972 tại bờ sông Thạch
Hãn, Thành cổ Quảng Trị
- Yên nghỉ: NTLS Đình Công, Thanh Trì, Hà Nội (lấy đất từ Thành cổ về)
|
LS Vũ Kiên Cường |
15 Vũ
Kiên Cường K5
- SN: 1953
- Hy sinh: 28/7/1972 tại Thành cổ Quảng Trị
- Yên nghỉ: NTLS Ái Tử, Triệu Phong, Quảng Trị (tìm bằng tâm linh)
16 Nguyễn
Lâm K
5
|
LS Nguyễn Lâm |
- SN: 1953
- Hy sinh: 5/9/1972 tại Quảng Trị
- Chưa tìm được mộ phần
17 Phạm
Văn Hạo K
5
|
LS Phạm Văn Hạo |
- SN:
1953
- Hy sinh:
28/6/1971 tại
Biên giới Cămpuchia
- Yên nghỉ: NTLS xã Toàn Thắng, Gia Lộc, Hải Dương
|
LS Chu Tấn Quang
|
18 Chu
Tấn Quang K6
- SN: 1952
- Hy sinh: 29/12/1973 tại Quảng Đức
- Sau
30/4/1975 đã tìm được mộ, nay thất lạc
19 Võ
Nguyên Trọng K
6
|
LS Võ Nguyên Trọng |
- SN: 1954
- Hy sinh: 5/6/1972, mặt trận Kiên Giang, Khu 9
- Yên nghỉ: Công viên Vĩnh Hằng Thạch Thất, Hà Nội (mới tìm được hài cốt cuối 2011; sau đó thử bằng phương pháp ADN đúng 100%).
20 Nguyễn
Mạnh Minh K
6
|
LS Nguyễn Mạnh Minh |
- SN: 1953
- Hy sinh: 25/3/1972, mặt trận Quảng Trị
- Yên nghỉ: NTLS Trường Sơn, Khu Đống Đa (Tổng khu LS thủ đô HN)
21 Đặng
Bá Linh K
6
|
LS Đặng Bá Linh |
- SN: 1953
- Hy sinh: 26/8/1972, tại Cao điểm 105 Bắc Quảng Trị
- Đã quy tập
lần 2 về NTLS huyện Hải Lăng, Quảng Trị nhưng
thất lạc. Gia đình lấy đất từ cao điểm 105 về.
22 Nguyễn
Tiến Quân K
6
|
LS Nguyễn Tiến Quân
|
- SN:
1953
- Hy sinh: 16/2/1979, mặt trận Lạng Sơn
- Yên nghỉ: NTLS huyện Từ Liêm, Hà Nội
|
LS Đỗ Khắc Tiến |
23 Đỗ
Khắc Tiến K6
- SN: 1952
- Hy sinh: 1972, mặt trận Tây Nguyên
- Yên nghỉ: NTLS xã Mỹ Yên, Đại Từ, Thái Nguyên
24 Y
Hoà K
7
|
LS Y Hòa |
- SN:
1954
- Hy sinh: 16/10/1972, mặt trận Quảng Trị
- Yên nghỉ: NTLS TP Pleiku (đưa nắm đất từ
Quảng Trị về)
|
LS Lại Xuân Lợí |
25 Lại
Xuân Lợi K7
- SN: 1955
- Hy sinh: 2/5/1972 tại Kỳ Anh, Hà Tĩnh
- Yên nghỉ: NTLS xã Nam Vân, Tp Nam Định
26 Đặng
Đình Kỳ K
7
|
LS Đặng Đình Kỳ |
- SN:
- Hy sinh: …. tại Quảng Trị
- Yên nghỉ: NTLS huyện Hương Thuỷ, Huế (dưới cây hoa ban trái, phía sau)
27 Ngô
Tất Thắng K
7
|
LS Ngô Tất Thắng |
- SN:
1956
- Hy sinh: 1/1/1979, tại Cămpuchia
- Yên nghỉ: Nghĩa trang Từ Sơn, Bắc Ninh (quê nội)
28 Nguyễn
Khắc Bình K
7
|
LS Nguyễn Khắc Bình |
- SN: 1954
- Không có thông tin LS và
gia đình
29 Trần
Hữu Dân K
7
|
LS Trần Hữu Dân |
- SN: 1955
- Hy sinh: 28/8/1972, đồi 01, Động Ông Gio, Quảng
Trị.
- Đã quy tập lần 1, nay thất lạc.
30 Nguyễn
Đức Thảo K
7
|
LS Nguyễn Đức Thảo |
- SN:
- Hy sinh: 28/4/1978, tại biên giới Campuchia
- Yên nghỉ: NTLS xã Y Na, huyện Đồng Hỷ, Tân Cương, Thái Nguyên
31 Bùi
Thọ Tuyến K
8
|
LS Bùi Thọ Tuyến |
- SN: 1955
- Hy sinh: 23/3/1974, không rõ mặt trận
- Chưa tìm được mộ phần