1. Hello. Is this the bakery?
Xin chào. Đây có phải là tiệm bánh không?
2. Could you please prepare a bouquet of flowers?
Anh có thể vui lòng chuẩn bị một giỏ hoa được không?
3. I’d like to order 3 boxes of beer.
Tôi muốn đặt 3 thùng bia.
4. Can I have your full name, address and phone number?
Tôi có thể biết tên họ, địa chỉ và số điện thoại của anh không?
5. Can I reach you by this number?
Tôi có thể liên lạc với anh bằng số này không?
6. Please make a remittance of 150 USD for the books you’ve ordered. This postage is included.
Xin gửi 150 usd cho số sách anh đã đặt, bao gồm cả phí bưu điện.
7. When will you come for it, sir? Khi nào ông sẽ đến nhận?
Ông sẽ tự đến nhận hay chúng tôi gửi nó cho ông?
9. If you don’t come to fetch your goods in 3 days, we’ll have to cancel the order.
Nếu ông không đến nhận hàng sau 3 ngày, chúng tôi sẽ hủy đơn đặt hàng.
10. Do you deliver?: Anh/chị có giao hàng tận nơi không?
11. Do you take credit cards?: Anh/chị có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
12. Could I have a receipt, please?
Cho tôi xin giấy biên nhận được không?
13. Would you be able to gift wrap it for me?
Bạn có thể gói món quà này lại giúp tôi được không?
14. Can I return or change the products when there is (are) mistake(s)?
Tôi có thể trả hoặc đổi hàng hóa khi chúng bị lỗi không?
Bên cạnh bài học tiếng Anh hàng tuần, Aroma dành tặng anh/chị Tài liệu Tiếng Anh Cho Người Đi Làm nói chung và thuộc một số chuyên ngành. Để nhận được tài liệu này, anh/chị vui lòng truy cập link http://aroma.vn/tai-lieu- tieng-anh/.
Bên cạnh bài học tiếng Anh hàng tuần, Aroma dành tặng anh/chị Tài liệu Tiếng Anh Cho Người Đi Làm nói chung và thuộc một số chuyên ngành. Để nhận được tài liệu này, anh/chị vui lòng truy cập link http://aroma.vn/tai-lieu-
Trân trọng,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét